3004.20.10 Thuốc thú y Trimezyn S 200góix100g/gói hoạt chất chính: sulfadiazine và trimethoprim





8282/TB-TCHQ
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu chi nhánh TP. Hải Phòng tại thông báo 328/TB1-CNHP ngày 04/5/2016, công văn số 1308/PTPL-NV ngày 18/7/2016 của Trung tâm PTPL hàng hóa XNK và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Thuốc thú Y Trimezyn S 20kg, 100gram/gói, gồm 200gói/thùng, dạng lỏng dùng để trộn với thức ăn. Hàng phù hợp với TT28/2013/TT-BNNPTNT, mới 100%, số lô: 60B026 (mục 15 PLTK).
2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty CP Thú Y Xanh Việt Nam;
Địa chỉ: Khu đất A2CN4 Cụm CN Từ Liêm, Phường Phương Canh, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội;
Mã số thuế: 0101192989.
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10079207472/A11 ngày 25/3/2016 đăng ký tại Chi cục HQ CK Cảng Hải Phòng KV3 (Cục Hải quan TP. Hải Phòng).
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thuốc thú y có thành phần hoạt chất là sulfadiazine và trimethoprim, dạng bột, đóng gói 100g.
5. Kết quả phân loại:
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thuốc thú y có thành phần hoạt chất là sulfadiazine và trimethoprim, dạng bột, đóng gói 100g.  
thuộc nhóm 30.04 “Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ”, phân nhóm 3004.20 “- Chứa các kháng sinh khác”, mã số 3004.20.10 “- - Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./. 

Nhận xét