2309.90.12 Birthright Acidified Baby Pig Milk Replacer 1kg, 11.34kg thức ăn thay thế sữa cho lợn con - Chế phẩm dùng làm thức ăn chăn nuôi có chứa chất béo, protein, đường khử, lysine, khoáng chất và phụ gia, dạng bột.

175/TB-TCHQ

THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sơ kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích Phân loại hàng hóa XNK, chi nhánh tại TP. Hải Phòng tại Thông báo số 567/TB1-CNHP ngày 25/7/2016, công văn số 386/KĐ2-NV ngày 26/12/2016 của Chi cục Kiểm định Hải quan 2 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo:
Mục 2: Birthright Acidified Baby Pig Milk Replacer (1 kg/gói) - Thức ăn thay thế sữa cho lợn con. TT 26/2012/TT-BNNPTNT Mục 3773 NSX: 5/2016 HSD: 5/2018 Batch No: 16-126
Mục 3: Birthright Acidified Baby Pig Milk Replacer (11.34 kg/bao) - Thức ăn thay thế sữa cho lợn con. TT 26/2012/TT-BNNPTNT Mục 3773 NSX: 5/2016 HSD: 5/2018 Batch No: 16-126
2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Vật tư Thú y Tiến Thành;
Địa chỉ: 11 lô C3 khu đô thị Yên Hòa, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội;
Mã số thuế: 0101025924.
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10092024063/A11 ngày 25/6/2016 đăng ký tại Chi cục Hải quan CK cảng Hải Phòng KV II - Cục Hải quan TP. Hải Phòng.
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm dùng làm thức ăn chăn nuôi có chứa chất béo, protein, đường khử, lysine, khoáng chất và phụ gia, dạng bột.
5. Kết quả phân loại:
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm dùng làm thức ăn chăn nuôi có chứa chất béo, protein, đường khử, lysine, khoáng chất và phụ gia, dạng bột.
thuộc nhóm 23.09 “Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, phân nhóm 2309.90 “- Loại khác”, phân nhóm “- - Thức ăn hoàn chỉnh”, mã số 2309.90.12 “- - - Loại dùng cho lợn” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./. 



Nhận xét