2941.30.00 DOXYCYCLINE HYCLATE Nguyên liệu dùng trong sản xuất thuốc thú y, thành phần: Doxycycline, dạng bột

5730/TB-TCHQ
THÔNG BÁO
Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
      Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
     Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
     Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
     Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 3 tại Thông báo số 553/TB-KĐ3 ngày 26/3/2019 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
  1. Tên hàng theo khai báo: DOXYCYCLINE HYCLATE-So lo tu so : DH- 1811162 đen DH-1811181, han sd 10/2022, quy cach 25kgs/drums, nha SX: KUNSHAN CHEMICAL & PHARMACEUTICAL co, LTD -Nguyên lieu dung trong sx thuoc thu y. Hang moi 100% (mục 1 tờ khai hải quan)
   2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH EMIVEST FEEDMILL Việt Nam - Chi nhánh Sản xuất Thuốc Thú Y;
Địa chỉ: Lô A-11C-CN, KCN Bàu Bàng, X.Lai Uyên, H.Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương;
MST: 3701642642011
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10252106260/A12 ngày 12/03/2019 đăng ký tại Chi cục Hải quan KCN Mỹ Phước - Cục Hải quan tỉnh Bình Dương.
4.Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Doxycyclin, dạng bột
5. Kết quả phân loại:
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Doxycyclin, dạng bột
thuộc nhóm 29.41 “Kháng sinh”, mã số 2941.30.00 "- Các tetracyclin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng’’ tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
    Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.


Nhận xét