3004.90.99 Chế phẩm dùng trong điều trị viêm xương khớp, thành phần chứa natri hyaluronate, muối clorua trong dung dịch đệm phosphat, dạng tiêm, đã đóng gói bán lẻ 2 ml/ống tiêm

6822/TB-TCHQ
THÔNG BÁO
Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
      Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
     Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; 
     Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; 
     Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định hải quan l tại Thông báo số Thông báo số 197/TB-KĐ1 ngày 23/4/2019 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Chất làm đầy ViscoPlus 1,0% sodium hyaluronate 2ml pre-filled, dùng trong ổ khớp, nhà sản xuất: Bohus Biotech AB, Sweden, hàng mới 100%
2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty cổ phần Phân phối và đầu tư PATCO
Địa chỉ: P404, tầng 4, tòa nhà ICT, lô 02-9A, KCN Hoàng Mai, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, Hà Nội
MST: 0104856349
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10247850190/A11 ngày 12/02/2019 đăng ký tại Chi cục Hải quan Cửa khẩu quốc tế Sân bay Nội Bài - Cục Hải quan TP. Hà Nội
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm dùng trong điều trị viêm xương khớp, thành phần chứa natri hyaluronate, muối clorua trong dung dịch đệm phosphat, dạng tiêm, đã đóng gói bán lẻ 2 ml/ống tiêm
5. Kết quả phân loại:
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm dùng trong điều trị viêm xương khớp, thành phần chứa natri hyaluronate, muối clorua trong dung dịch đệm  phosphat, dạng tiêm, đã đóng gói bán lẻ 2 ml/ống tiêm 
thuộc nhóm 30.04 Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. ”, phân nhóm 3004.90 " Loại khác: ”, phân nhóm "-Loại khác: ”, phân nhóm --- Loại khác;”, mã số 3004.90.99 “---- Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
       Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./. 

Nhận xét